ánh nắng tiếng anh là gì

Từ vựng tiếng Anh về Mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm. Làm đẹp là thị hiếu của bất kì người nào, đặc biệt là nữ giới dưới cuộc sống hiện tại. Tuy nhiên, hầu hết những sản phẩm mỹ phẩm lừng danh đều đến từ nhà cung cấp nước ngoài, với bao bì, thiết kế Bạn đang đọc : bright tiếng Anh là gì ? Định nghĩa – Khái niệm bright tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bright trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bright tiếng Anh nghĩa là gì. bright /brait/ mùa nắng trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ mùa nắng sang Tiếng Anh. bright tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bright trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bright tiếng Anh nghĩa là gì. Trong Tiếng Anh phơi nắng có nghĩa là: bask, expose to the sun, insolate (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 5). Có ít nhất câu mẫu 85 có phơi nắng. Trong số các hình khác: Những con rắn đó không phơi nắng và nằm sấp cho anh đâu. ↔ Those snakes aren't gonna bask in the sun and roll over for Rencontre Et Chat En Ligne Gratuit. sunny, sunshine, sun là các bản dịch hàng đầu của "nắng" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng. ↔ I have to do laundry while it's still sunny. Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng. I have to do laundry while it's still sunny. Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời. The roof is glittering in the sunshine. Là một công dân, nó có vẻ giống như mặt trời đang tỏa nắng không đúng chỗ. As a private citizen, well, it looks like the sun is shining where it shouldn't be. sunshiny heavy sunburn suntan charqui brown burnouse sunburnt weather-beaten sunny break bask sun sun-bathe sunbath sunbathe sunbathing take a sunbath sunburn sunshine Mặc dù bài phát biểu của tôi nêu bật những tia nắng mặt trời mà tôi thấy ngày hôm nay, chúng ta cũng phải hiểu những thách thức ở phía trước. Although my remarks highlight the rays of sunshine that I see today, we have to also be cognizant of the magnitude of the challenge ahead. Không có gì nguy hại cho chúng nhưng tôi nghĩ thà là không mạo hiểm, nếu cô không bận tâm nhiều đến cái nắng. “It might not hurt them, but I’d rather not risk it, if you don’t mind the sun.” Giữa trưa nắng gắt, cặp vợ chồng lớn tuổi này vẫn nhanh chóng đón tiếp các vị khách. It was during the heat of the day, but this elderly couple immediately hurried to welcome these guests. Quân Mỹ trong lúc bị tổn thất hàng ngày vì hỏa lực và bị bắn tỉa từ quân Tây Ban Nha lại tổn thất nhiều sinh mạng hơn vì kiệt sức do nắng gây ra và bệnh sốt rét. American troops, while suffering daily losses from Spanish fire, suffered far more casualties from heat exhaustion and mosquito-borne disease. Nó nói “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.” He said, “It felt like sunshine.” Jack uống một ngụm cà phê và đưa mắt về phía hồ, nhìn ánh nắng mặt trời rọi sáng mặt nước phẳng lặng như gương. Jack took a drink and looked out over the lake, at the morning sun lighting up the surface like glass. Đôi lúc khi thời tiết ấm áp, ông có thể để lộ hình thể để đắm mình trong ánh nắng mặt trời, song thậm chí ngay cả vào mùa đông giá rét, ông cũng trần truồng và chạy xung quanh. Sometimes when it is warm, he would be naked to bask in the sun, but even in the coldest winter, he would strip naked as well and run around. Tớ nghĩ là có người say nắng em Casey rồi đây. I think somebody's got a little crush on Casey. Limerick là thành phố ít nắng nhất nước, trung bình chỉ giờ nắng mỗi năm, hay 3,5 giờ nắng mỗi ngày. Limerick is the cloudiest city in the state, averaging only 1,295 sunshine hours annually, hours of sunshine every day. Vì thế, rễ không thể đâm sâu, cây non bị cháy nắng và tàn héo. The roots that develop cannot reach down far, and the new plants are scorched by the sun and wither. Vào những ngày trời trong vào mùa hè, lượng bức xạ mặt trời đến bề mặt Nam Cực nhiều hơn so với xích đạo do có 24 giờ nắng mỗi ngày ở Cực. During clear days in summer, more solar radiation reaches the surface at the South Pole than at the equator because of the 24 hours of sunlight each day at the Pole. Da anh rám nắng thật You're so tan. Bạn có thể xem ảnh hưởng của mặt trời và ánh nắng lên phong cảnh. You can view the effect of the sun and sunlight across the landscape. Chỉ có các mùa là quan trọng - biết khi nào trời mưa, tuyết, nắng, lạnh. The seasons were all-important—to know when to expect the rain, the snow, the sun, the cold. Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời. The roof is glittering in the sunshine. Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng. Keeps the planet warm without sunlight. Các cánh theo dõi và động cơ lấy ánh nắng tập trung thu nhiệt đó và chuyển hóa thành điện năng The petals track and the engine gets the concentrated sunlight, takes that heat and turns it into electricity. Bị thương khi hành động, rám nắng Wounded in action, suntan Một ngày đẹp, an toàn và nhiều nắng. Beautiful and safe and sunny. Một chút hương vị của bờ biển miền Tây, một chút ánh nắng chan hòa. Just a little West Coast, and a bit of sunshine Ở In New York, nhiệt độ là 72độ F và trời nắng đẹp. In New York, it's 72 and sunny. Nồng độ calcidiol 25-hydroxy-vitamin D trong máu thấp có thể là hậu quả của việc tránh nắng. Low blood calcifediol 25-hydroxy-vitamin D can result from avoiding the sun. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. In the bright midmorning sun, the eldest son begins the cremation procedure by lighting the logs of wood with a torch and pouring a sweet-smelling mixture of spices and incense over his father’s lifeless body. Hoà mình trong ánh nắng vút cao như đàn chim về Republic in sunshine soaring as high as bird flock Ban ngày nắng hửng trời quang, không gian thoáng đãng êm ả tựa như đã là trời của tháng tư, tháng năm rồi vậy. The sun shone during the day and the air was as light and clean as any April or early May.

ánh nắng tiếng anh là gì